Tưởng chừng như kết quả đó sẽ được giữ nguyên cho đến cuối trận thì bất ngờ tiền đạo Minh Nguyệt tung cú sút sở trường trong một tình huống áp sát khung thành đội bạn để ấn định tỉ số 4-3 và đây mới là kết quả cuối cùng của trận đấu tập này.
Như vậy, sau trận đấu tập ngày hôm qua, ĐT nữ quốc gia chỉ còn 4 ngày nữa là bước vào thi đấu chính thức. Để chuẩn bị cho giải bóng đá nữ vô địch Đông Nam Á 2013, thầy trò HLV Trần Vân Phát đã có hơn 1 tháng tập trung chuẩn bị với 5 trận đấu cọ xát. Với sự chuẩn bị bài bản và kỹ lưỡng, các cầu thủ nữ đã tự tin và sẵn sàng bảo vệ ngôi vô địch.
Theo trợ lý Đoàn Anh Tuấn, trong 2 ngày 5/9 và 6/9, đội tiếp tục tập bình thường tại Trung tâm đào tạo bóng đá quốc tế TP Mokpo. Ngày 7/9, đội tuyển nữ sẽ di chuyển bằng ôtô từ thành phố Mokpo lên Seoul để đáp chuyến bay từ đây sang thủ đô Yangon (Myanmar). Chuyến bay chở đội tuyển nữ dự kiến xuất phát lúc 16h30 (7/9) và hạ cánh xuống sân bay Yangon lúc 23h30 cùng ngày.
Giải bóng đá nữ vô địch Đông Nam Á 2013 sẽ diễn ra từ ngày 9/9 đến 22/9 tại Trung tâm đào tạo trẻ - thủ đô Yangon, Myanmar. Đội tuyển nữ Việt Nam nằm ở bảng A cùng với các đối thủ U19 Australia, Malaysia, Thái Lan và Jordan. Bảng B sẽ là cuộc tranh tài giữa U23 Nhật Bản, Lào, Philippines, Indonesia và chủ nhà Myanmar. Việt Nam sẽ gặp Thái Lan ở trận đấu mở màn vào ngày 9/9.
LỊCH THI ĐẤU GIẢI BÓNG ĐÁ NỮ VÔ ĐỊCH ĐÔNG NAM Á 2013 Thời gian: từ 9/9 đến 22/9/2013 Địa điểm: Trung tâm đào tạo trẻ, thủ đô Yangon (Myanmar) |
|||
NGÀY |
THỜI GIAN |
BẢNG |
TRẬN ĐẤU |
09/09
|
|
A |
Thái Lan – Việt Nam |
|
Jordan – Malaysia |
||
10/09
|
|
B |
Lào – Myanmar |
|
Indonesia – Philippines |
||
11/09
|
|
A |
Malaysia – Australia |
|
Jordan – Thái Lan |
||
12/09
|
|
B |
Philippines – Nhật Bản |
|
Indonesia – Lào |
||
13/09
|
|
A |
Australia – Jordan |
|
Việt Nam – Malaysia |
||
14/09
|
|
B |
Nhật Bản – Indonesia |
|
Myanmar – Philippines |
||
15/09
|
|
A |
Jordan – Việt Nam |
|
Thái Lan – Australia |
||
16/09
|
|
B |
Indonesia – Myanmar |
|
Lào – Nhật Bản |
||
17/09
|
|
A |
Malaysia – Thái Lan |
|
Việt Nam – Australia |
||
20/09
|
|
BK 1 |
Nhất bảng A – Nhì bảng B |
|
BK 2 |
Nhất bảng B – Nhì bảng A |
|
22/09
|
|
Tranh 3/4 |
Thua BK1 – Thua BK1 |
|
CK |
Thắng BK1 – Thắng BK2 |