Ajax (Hà Lan)
Xếp hạng UEFA: 31
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Thua ở vòng play-off Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vô địch 1991/92
Số danh hiệu quốc nội: 33
APOEL (Đảo Cyprus)
Xếp hạng UEFA: 85
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vòng 1/16 (20016/17)
Số danh hiệu quốc nội: 25
Besiktas (Thổ Nhĩ Kỳ)
Xếp hạng UEFA: 52
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Tứ kết 2002/03
Số danh hiệu quốc nội: 14
Anderlecht (Bỉ)
Xếp hạng UEFA: 36
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Thua ở vòng play-off Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vô địch 1983.
Số danh hiệu quốc nội: 33
Anderlecht là một đối thủ đáng gờm
Celta Vigo (Tây Ban Nha)
Xếp hạng UEFA: 79
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Tứ kết (1998/99, 1999/2000, 2000/01)
Kobenhavn (Đan Mạch)
Xếp hạng UEFA: 57
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Tứ kết 1991/92
Số danh hiệu quốc nội: 11
Genk (Bỉ)
Xếp hạng UEFA: 51
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Vượt qua vòng play-off Europa League
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vòng 1/16 mùa giải 2016/17
Số danh hiệu quốc nội: 3
Gent (Bỉ)
Xếp hạng UEFA: 60
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Vượt qua vòng play-off Europa League
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Tứ kết 1991/92
Số danh hiệu quốc nội: 1
Gent xuất sắc đi tiếp sau khi đánh bại Tottenham
Krasnodar (Nga)
Xếp hạng UEFA: 65
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Thua ở vòng play-off Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vòng 1/16 mùa giải 2016/17
Lyon (Pháp)
Xếp hạng UEFA: 29
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Tứ kết 1998/99, 2013/14
Số danh hiệu quốc nội: 7
Moenchengladbach (Đức)
Xếp hạng UEFA: 39
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vô địch (1974/75, 1978/79)
Số danh hiệu quốc nội: 5
Olympiacos (Hy Lạp)
Xếp hạng UEFA: 26
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Thua ở vòng play-off Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: vòng 1/16 mùa giải 2011/12, 2004/05, 1989/90
Số danh hiệu quốc nội: 43
Olympiacos không gặp nhiều khó khăn để có mặt ở vòng này
Roma (Italia)
Xếp hạng UEFA: 37
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Vòng bảng Europa League
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Á quân 1990/91
Số danh hiệu quốc nội: 3
Rostov (Nga)
Xếp hạng UEFA: 93
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Xếp thứ 3 tại vòng bảng Champions League.
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vòng 1/16 mùa giải 2016/17
Schalke (Đức)
Xếp hạng UEFA: 14
Bắt đầu dự Europa League 2016/17: Vòng bảng Europa League
Thành tích tốt nhất tại UEFA Cup/Europa League: Vô địch 1996/97
Số danh hiệu quốc nội: 7